Lẽ nghi Hán Việt
元旦 Nguyän đán ( tết dương lịch ) 春节 tết ( tết ta ) 过年 ăn tết 爆竹 pháo
鞭炮 pháo ,bánh pháo 冲天炮 pháo thăng thiän 烟花 pháo hoa 除夕 giao thừa
守岁 thức đäm 30 đèn giao thừa 年夜饭 bữa tiệc đäm giao thừa 拜年 đi chúc tết 磕头 rập đầu lạy 吃饺子 ăn sủi cảo
团圆 đoàn viän ( đoàn tụ ) 年糕 bánh tết 春卷 nem rán 祭祖 cúng tổ tiän
祖宗牌位 bài vị của tổ tiän 供桌 bàn thờ
年货 hàng tết 灯笼 đân lồng 春联 câu đối tết
春节联欢 liän hoan mừng năm mới 压岁钱 tiền mừng tuổi
恭贺新禧 chúc mừng năm mới 四季节日 ngày lẽ hội bốn mùa 元宵节 tết nguyän tiäu 元宵 Nguyän tiäu 灯会 hội hoa đăng 踩高跷 đi cà kheo 赶庙会 đi trẩy hội
国际妇女节 ngày Quốc tế phụ nữ
植树节 tết trồng cây 清明节 tết Thanh minh 踏青 đạp thanh 扫墓 tảo mộ
忌辰 ngày giỗ
祭品 đồ cúng 祭祀 cúng tế 祭文 văn tế
端午节 tết Đoan ngọ 粽子 bánh chưng
耍龙灯 chơi đân rồng 舞狮 múa sư tử
赛龙舟 đua thuyền rồng
国际劳动节 ngày Quốc tế lao động
青年节 ngày Thanh niän
国际儿童节 ngày Quốc tế thiếu nhi
建军节 ngày Thành lập quân đội
中秋节 tết Trung thu
月饼 bánh Trung thu
赏月 ngắm trăng
国庆节 ngày Quốc khánh
重阳节 tết Trùng dương ( ngày 9/9 âm lịch )
圣诞节 lễ Giáng sinh
圣诞夜 đäm Giáng sinh
圣诞树 cây Noel
圣诞老人 ông già Noel
圣诞节礼物 quà Noel
圣诞卡 thiệp Noel
新年礼物 quà tết
贺年卡 thiệp chúc mừng năm mới
国定假日 ngày nghỉ do nhà nước qui định
喜庆日 ngày vui
例假 nghỉ theo thường lệ
宗教节日 ngày hội tôn giáo
半日休假 nghỉ nửa ngày
公共假日 ngày nghỉ chung
生日 sinh nhật
过生日 tổ chức sinh nhật
满月酒 tiệc đầy tháng
周岁生日 thôi nôi
周岁酒 thôi nôi
生日蛋糕 bánh ga-tô mừng sinh nhật
生日蜡烛 nến sinh nhật
生日礼物 quà sinh nhật
生日卡 thiệp mừng sinh nhật
生日舞会 vũ hội sinh nhật
生日宴会 tiệc sinh nhật
生日贺词 lời chúc sinh nhật
寿辰 ngày mừng thọ
拜寿 mừng thọ
祝寿 chúc thọ
寿面 mèn må mừng thọ
寿礼 quà mừng thọ
寿星 thọ tinh
寿烛 nến mừng thọ
寿桃 cây đào mừng thọ
寿幛 bức tượng mừng thọ
诞辰 ngày sinh
请贴 thiệp mời
开幕式 lễ khai mạc
剪彩 cắt băng khánh thành
剪彩用的彩带 dải lụa khánh thành
落成典礼 lễ khánh thành
颁奖典礼 lễ trao giải
就职典礼 lễ nhậm chức
奠基礼 lễ động thổ
升旗典礼 lễ chào cờ
降旗典礼 lễ hạ cờ
向国旗致敬 chào cờ
闭幕式 lễ bế mạc
欢迎辞 lời chào mừng
开幕辞 diễn văn khai mạc
国际劳动节 ngày Quốc tế lao động
青年节 ngày Thanh niän
国际儿童节 ngày Quốc tế thiếu nhi
建军节 ngày Thành lập quân đội
中秋节 tết Trung thu
月饼 bánh Trung thu
赏月 ngắm trăng
国庆节 ngày Quốc khánh
重阳节 tết Trùng dương ( ngày 9/9 âm lịch )
圣诞节 lễ Giáng sinh
圣诞夜 đäm Giáng sinh
圣诞树 cây Noel
圣诞老人 ông già Noel
圣诞节礼物 quà Noel
圣诞卡 thiệp Noel
新年礼物 quà tết
贺年卡 thiệp chúc mừng năm mới
国定假日 ngày nghỉ do nhà nước qui định
喜庆日 ngày vui
例假 nghỉ theo thường lệ
宗教节日 ngày hội tôn giáo
半日休假 nghỉ nửa ngày
公共假日 ngày nghỉ chung
生日 sinh nhật
过生日 tổ chức sinh nhật
满月酒 tiệc đầy tháng
周岁生日 thôi nôi
周岁酒 thôi nôi
生日蛋糕 bánh ga-tô mừng sinh nhật
生日蜡烛 nến sinh nhật
生日礼物 quà sinh nhật
生日卡 thiệp mừng sinh nhật
生日舞会 vũ hội sinh nhật
生日宴会 tiệc sinh nhật
生日贺词 lời chúc sinh nhật
寿辰 ngày mừng thọ
拜寿 mừng thọ
祝寿 chúc thọ
寿面 mèn må mừng thọ
寿礼 quà mừng thọ
寿星 thọ tinh
寿烛 nến mừng thọ
寿桃 cây đào mừng thọ
寿幛 bức tượng mừng thọ
诞辰 ngày sinh
请贴 thiệp mời
开幕式 lễ khai mạc
剪彩 cắt băng khánh thành
剪彩用的彩带 dải lụa khánh thành
落成典礼 lễ khánh thành
颁奖典礼 lễ trao giải
就职典礼 lễ nhậm chức
奠基礼 lễ động thổ
升旗典礼 lễ chào cờ
降旗典礼 lễ hạ cờ
向国旗致敬 chào cờ
闭幕式 lễ bế mạc
欢迎辞 lời chào mừng
开幕辞 diễn văn khai mạc 国际劳动节 ngày Quốc tế lao động
青年节 ngày Thanh niän
国际儿童节 ngày Quốc tế thiếu nhi
建军节 ngày Thành lập quân đội
中秋节 tết Trung thu
月饼 bánh Trung thu
赏月 ngắm trăng
国庆节 ngày Quốc khánh
重阳节 tết Trùng dương ( ngày 9/9 âm lịch )
圣诞节 lễ Giáng sinh
圣诞夜 đäm Giáng sinh
圣诞树 cây Noel
圣诞老人 ông già Noel
圣诞节礼物 quà Noel
圣诞卡 thiệp Noel
新年礼物 quà tết
贺年卡 thiệp chúc mừng năm mới
国定假日 ngày nghỉ do nhà nước qui định
喜庆日 ngày vui
例假 nghỉ theo thường lệ
宗教节日 ngày hội tôn giáo
半日休假 nghỉ nửa ngày
公共假日 ngày nghỉ chung
生日 sinh nhật
过生日 tổ chức sinh nhật
满月酒 tiệc đầy tháng
周岁生日 thôi nôi
周岁酒 thôi nôi
生日蛋糕 bánh ga-tô mừng sinh nhật
生日蜡烛 nến sinh nhật
生日礼物 quà sinh nhật
生日卡 thiệp mừng sinh nhật
生日舞会 vũ hội sinh nhật
生日宴会 tiệc sinh nhật
生日贺词 lời chúc sinh nhật
寿辰 ngày mừng thọ
拜寿 mừng thọ
祝寿 chúc thọ
寿面 mèn må mừng thọ
寿礼 quà mừng thọ
寿星 thọ tinh
寿烛 nến mừng thọ
寿桃 cây đào mừng thọ
寿幛 bức tượng mừng thọ
诞辰 ngày sinh
请贴 thiệp mời
开幕式 lễ khai mạc
剪彩 cắt băng khánh thành
剪彩用的彩带 dải lụa khánh thành
落成典礼 lễ khánh thành
颁奖典礼 lễ trao giải
就职典礼 lễ nhậm chức
奠基礼 lễ động thổ
升旗典礼 lễ chào cờ
降旗典礼 lễ hạ cờ
向国旗致敬 chào cờ
闭幕式 lễ bế mạc
欢迎辞 lời chào mừng
开幕辞 diễn văn khai mạc 闭幕辞 diễn văn bế mạc
司仪 người điều hành buổi lễ
主持 chủ trå
迎宾员 người đèn khách
宾客 khách mời
贵宾 quæ khách
嘉宾 khách đặt tiệc
上宾 thượng khách
国宾 quốc của nhà nước
国宴 quốc yến
欢迎宴会 tiệc chào đèn
饯行宴会 tiệc tiễn đưa
阅兵式 lễ duyệt binh
仪仗队 đội danh dự
军乐队 ban quân nhạc
指挥杖 gậy chỉ huy dàn nhạc
鸣礼炮 bắn pháo chào mừng
检阅台 lễ đài duyệt binh
红地毯 thảm đỏ
奠基 đặt nền tảng ,đổ mèng
奠基石 đá đặt mèng
节日游行 diễu hành trong ngày hội
持权杖者 giương quyền trượng trong đội diễu hành
彩车 xe hoa
彩球 bèng màu
彩旗 cờ màu
彩带 dải lụa màu
张灯结彩 treo đân kết hoa
( I I)婚礼 LỄ CƯỚI
结婚 kết hôn
指腹为婚 hứa hôn lúc cçn trong bụng mẹ
生辰八字 tám chữ số mệnh ( năm, tháng,ngày ,giờ sinh theo âm lịch )
相亲 kết thân(đi gặp mặt nhau nhờ người giới thiệu)
求婚 cầu hôn
订婚 đænh hôn
订亲 ăn hỏi
聘礼 sænh lễ
闭幕辞 diễn văn bế mạc
司仪 người điều hành buổi lễ
主持 chủ trå
迎宾员 người đèn khách
宾客 khách mời
贵宾 quæ khách
嘉宾 khách đặt tiệc
上宾 thượng khách
国宾 quốc của nhà nước
国宴 quốc yến
欢迎宴会 tiệc chào đèn
饯行宴会 tiệc tiễn đưa
阅兵式 lễ duyệt binh
仪仗队 đội danh dự
军乐队 ban quân nhạc
指挥杖 gậy chỉ huy dàn nhạc
鸣礼炮 bắn pháo chào mừng
检阅台 lễ đài duyệt binh
红地毯 thảm đỏ
奠基 đặt nền tảng ,đổ mèng
奠基石 đá đặt mèng
节日游行 diễu hành trong ngày hội
持权杖者 giương quyền trượng trong đội diễu hành
彩车 xe hoa
彩球 bèng màu
彩旗 cờ màu
彩带 dải lụa màu
张灯结彩 treo đân kết hoa
( I I)婚礼 LỄ CƯỚI
结婚 kết hôn
指腹为婚 hứa hôn lúc cçn trong bụng mẹ
生辰八字 tám chữ số mệnh ( năm, tháng,ngày ,giờ sinh theo âm lịch )
相亲 kết thân(đi gặp mặt nhau nhờ người giới thiệu)
求婚 cầu hôn
订婚 đænh hôn
订亲 ăn hỏi
聘礼 sænh lễ
闭幕辞 diễn văn bế mạc
司仪 người điều hành buổi lễ
主持 chủ trå
迎宾员 người đèn khách
宾客 khách mời
贵宾 quæ khách
嘉宾 khách đặt tiệc
上宾 thượng khách
国宾 quốc của nhà nước
国宴 quốc yến
欢迎宴会 tiệc chào đèn
饯行宴会 tiệc tiễn đưa
阅兵式 lễ duyệt binh
仪仗队 đội danh dự
军乐队 ban quân nhạc
指挥杖 gậy chỉ huy dàn nhạc
鸣礼炮 bắn pháo chào mừng
检阅台 lễ đài duyệt binh
红地毯 thảm đỏ
奠基 đặt nền tảng ,đổ mèng
奠基石 đá đặt mèng
节日游行 diễu hành trong ngày hội
持权杖者 giương quyền trượng trong đội diễu hành
彩车 xe hoa
彩球 bèng màu
彩旗 cờ màu
彩带 dải lụa màu
张灯结彩 treo đân kết hoa
( I I)婚礼 LỄ CƯỚI
结婚 kết hôn
指腹为婚 hứa hôn lúc cçn trong bụng mẹ
生辰八字 tám chữ số mệnh ( năm, tháng,ngày ,giờ sinh theo âm lịch )
相亲 kết thân(đi gặp mặt nhau nhờ người giới thiệu)
求婚 cầu hôn
订婚 đænh hôn
订亲 ăn hỏi
聘礼 sænh lễ 彩礼 quà cưới
订婚戒子 nhẫn cưới
未婚夫 chồng chưa cưới
未婚妻 vợ chưa cưới
准新郎 chú rể tương lai
准新娘 cô dâu tương lai
试婚 sống chung thử
抢婚 cưỡng hôn
私奔 nam nữ rủ nhau chạy đi nơi khác sinh sống
包办婚姻 hôn nhân do gia đånh sắp đặt
自由婚姻 tự do hôn nhân
早婚 tảo hôn
晚婚 lập gia đånh muộn
再婚 tái hôn
婚姻介绍人 người mai mối
婚姻介绍所 phçng môi giới hôn nhân
婚姻指导 hướng dẫn hôn nhân
婚龄 tuổi kết hôn
婚前体检 kiểm tra sức khỏe trước khi cưới
结婚许可证 giấy phãp kết hôn
结婚登记 đăng ký kết hôn
结婚证书 giấy hôn thú
重婚 trùng hôn (nam lấy 2 vợ hoặc nữ lấy 2 chồng )
离婚 ly hôn
夫妻财产协议 giấy xá nhận tài sản của vợ chồng
离婚证书 giấy chứng nhận li hôn
新娘 cô dâu
新郎 chú rể
结婚者 người kết hôn
新婚夫妇 vợ chồng mới cưới
伴郎 phù rể
伴娘 phù dâu
挽新娘裙裾女童 cô gái nâng váy cưới cho cô dâu
女花童 cô gái ôm hoa
主婚人 chủ hôn
司仪 người điều khiển buổi lễ
迎宾员 người đèn khách
贺客 khách đến chúc mừng
媒人 ông mai bà mối
媒婆 bà mai
公公 bố chồng 常用外贸成语,俗语和习惯用语
爱莫能助/力不从心
: Lực bất tçng tâm 白闻不如一见:Trăm nghe không bằng 1 thấy 别具一格: Phong cách riäng, độc đáo
不言而喻: Không nèi cũng rõ, không nèi cũng hiểu, hai năm rõ mười 财源茂盛达三江: Tiền của nhiều như nước đổ vào 穿空子:Lợi dụng sơ hở
车到山前必有路: Không nän dừng trước khè khăn nhất định sẽ cè cách vượt qua
趁热打铁: Mượn giè bẻ măng, giậu đổ båm leo, tã nước theo mưa 朝夕相处: Sớm tối cè nhau
大功告成: Việc lớn đã thành, việc lớn đã làm song 但愿如此: Chỉ mong như vậy, chỉ mong như thế 当之无愧: Hoàn toàn xứng đáng
得心应手: Thuận buồm suôi giè; muồn gå được lấy; cầu được ước thấy 登峰造极: Đạt tới đỉnh cao; län đến tột đỉnh; län đến cực điểm 大功告成: Việc lớn đã thành, việc đã làm song.各付各的: Của ai người ấy trả 供不应求: Cung không đủ cầu 光辉灿烂: Quang minh; xán lạn 果断利索: Quả quyết; quyết đoán 含糊其辞: Ăn nèi úp mở; ăn nèi ậm ờ 毫无疑问: Không chút nghi ngờ
货比三家: Cần cè sự lựa chọn kỹ càng , không nän vội vàng quyết định 货卖一张皮: Hàng bán chạy nhờ bao bå đẹp 货真价实: Hàng thật đáng giá ( lời chào hàng) 还本付息: Hoàn vốn trả lãi 互利互惠: Đôi bän cùng cè lợi 互谅互惠: Cùng thu lợi nhuận
互通有无: Bù đắp cho nhau; bổ sung cho nhau 欢聚一堂: Cả nhà cùng đoàn tụ vui vẻ
筋疲力尽: Kiệt lực; kiệt sức; hết hơi hết sức, rã rời gân cốt 尽力而为: Làm hết sức
尽心尽力: Tận tâm, hết lçng hết dạ ( vå người khác) 尽善尽美: Hết sức tốt đẹp 经久不衰: Luôn luôn nổi tiếng
经久耐用: Bền; chắc bền; sử dụng lâu dài 精益求精: Đã tốt lại càng tốt hơn, đã giỏi lại càng giỏi hơn 久别重逢: Gặp lại sau bao ngày xa cách 酒香不怕巷子深: Hữu xạ tự nhiän hương
开诚布公: Đối đãi công bằng, thẳng thắn, vô tư,phèng khoáng 刻意求新: Hết lçng đổi mới
宽宏大度/宽宏大度: Khoan hồng độ lượng; khoan dung 宽阔胸怀: Lçng dạ rộng rãi 老调重弹: Diễn lại trç cũ
雷厉风行: Mạnh mẽ vang dội; sấm rền giè cuốn 礼轻情义重/ 礼轻人义重: Của æt lçng nhiều 力不从心/ 爱莫能助/: Lực bất tçng tâm
两全其美: Đẹp cả đôi đường, vẹn cả đôi đường 漫天讨价: Mặc cả khắp nơi
模棱两可: Thái độ ý kiến lấp lửng, nước đôi 巧妇难为,无米之炊: Không bột đố gột län hồ
亲兄弟明算账: Anh em ruột thịt thå tiền nong cũng phải rõ ràng 青山长在, 绿水长流: Tồn tại mãi mãi; trường tồn 人地生疏: Lạ đất lạ người, đất khách quä người 如诗如画: Như thi như hoạ
入境问俗/ 入家随俗: Nhập gia tuỳ tục 人口众多: Đông dân
舍近求远/ 舍近图远: Bỏ gần tåm xa 深信不疑: Tin tưởng sâu sắc, không nghi ngờ
实报实销: Chi bao nhiäu báo tiäu bấy nhiäu, thanh toán theo thực chi 实不相瞒: Sự thật không thể giấu 实事求是: Thực sự cầu thị 四舍五入: Bốn bỏ năm län
素享盛名: Luôn luôn nổi tiếng, tiếng thơm vang lừng 讨价还价: Mặc cả
天马行空: Ngựa thần phi ở trời cao (væ với khæ thế hào hùng) 通情达理: Thấu hiểu lý lẽ, thấu tånh đạt lý
推陈出新: Sửa cũ thành mới, bỏ cái cũ tạo ra cái mới 挖空心思: Vắt èc tåm kế, vắt èc suy tænh 万古长青/万古长存: Cçn mãi muôn đời 王婆卖瓜,自卖自夸: Mâo khen Mâo dài đuôi 闻名于世: Nổi tiếng thế giới 稳健求实: Vững chắc thực tế 物美价廉: Hàng đẹp giá rẻ 无微不至: Chu đáo từng li từng tý 想方设法: Suy nghĩ, tåm đủ mọi cách 现买现卖: Học được dùng ngay 许诺在现: Cam kết trước 言过其实: Nèi quá sự thật 一本万利: 1 vốn 4 lời 一分钱一分货: Tiền nào của ấy
一概而论: Vơ đũa cả nắm (dùng trong phủ định) 一举两得: Một công đôi việc
一毛不拔: Một sợi lông cũng không rung.一目了然: Vừa xem hiểu ngay, liếc qua thấy ngay 一如既往: Trước sau như một, như cũ
一手交钱, 一手交货: Một tay giao hàng, môt tay giao tiền 一丝不苟: Cẩn thận, tỉ mỷ đến từng chi tiết 一言为定: Một lời như đinh đèng cột 一针见血: Nèi thẳng đến vấn đề
有利可图: Cè thể kiếm lời, cè lợi đáng kể 优质味美: Chất lượng tốt , mùi vị thơm ngon 早传佳音: Sớm gửi hồi âm tốt lành
知己知彼, 百战百胜: Biết người biết ta, trăm trận trăm thắng 直截了当: Thẳng thắn, dứt khoát, không do dự 重合同, 守信用: Coi trọng hợp đồng, giữ chữ tæn 走后门: Đi cửa sau
自负盈亏: Tự chịu trách nhiäm lời lỗ.