人人范文网 范文大全

越南语节日

发布时间:2020-03-02 08:44:23 来源:范文大全 收藏本文 下载本文 手机版

Lẽ nghi Hán Việt

元旦 Nguyän đán ( tết dương lịch ) 春节 tết ( tết ta ) 过年 ăn tết 爆竹 pháo

鞭炮 pháo ,bánh pháo 冲天炮 pháo thăng thiän 烟花 pháo hoa 除夕 giao thừa

守岁 thức đäm 30 đèn giao thừa 年夜饭 bữa tiệc đäm giao thừa 拜年 đi chúc tết 磕头 rập đầu lạy 吃饺子 ăn sủi cảo

团圆 đoàn viän ( đoàn tụ ) 年糕 bánh tết 春卷 nem rán 祭祖 cúng tổ tiän

祖宗牌位 bài vị của tổ tiän 供桌 bàn thờ

年货 hàng tết 灯笼 đân lồng 春联 câu đối tết

春节联欢 liän hoan mừng năm mới 压岁钱 tiền mừng tuổi

恭贺新禧 chúc mừng năm mới 四季节日 ngày lẽ hội bốn mùa 元宵节 tết nguyän tiäu 元宵 Nguyän tiäu 灯会 hội hoa đăng 踩高跷 đi cà kheo 赶庙会 đi trẩy hội

国际妇女节 ngày Quốc tế phụ nữ

植树节 tết trồng cây 清明节 tết Thanh minh 踏青 đạp thanh 扫墓 tảo mộ

忌辰 ngày giỗ

祭品 đồ cúng 祭祀 cúng tế 祭文 văn tế

端午节 tết Đoan ngọ 粽子 bánh chưng

耍龙灯 chơi đân rồng 舞狮 múa sư tử

赛龙舟 đua thuyền rồng

国际劳动节 ngày Quốc tế lao động

青年节 ngày Thanh niän

国际儿童节 ngày Quốc tế thiếu nhi

建军节 ngày Thành lập quân đội

中秋节 tết Trung thu

月饼 bánh Trung thu

赏月 ngắm trăng

国庆节 ngày Quốc khánh

重阳节 tết Trùng dương ( ngày 9/9 âm lịch )

圣诞节 lễ Giáng sinh

圣诞夜 đäm Giáng sinh

圣诞树 cây Noel

圣诞老人 ông già Noel

圣诞节礼物 quà Noel

圣诞卡 thiệp Noel

新年礼物 quà tết

贺年卡 thiệp chúc mừng năm mới

国定假日 ngày nghỉ do nhà nước qui định

喜庆日 ngày vui

例假 nghỉ theo thường lệ

宗教节日 ngày hội tôn giáo

半日休假 nghỉ nửa ngày

公共假日 ngày nghỉ chung

生日 sinh nhật

过生日 tổ chức sinh nhật

满月酒 tiệc đầy tháng

周岁生日 thôi nôi

周岁酒 thôi nôi

生日蛋糕 bánh ga-tô mừng sinh nhật

生日蜡烛 nến sinh nhật

生日礼物 quà sinh nhật

生日卡 thiệp mừng sinh nhật

生日舞会 vũ hội sinh nhật

生日宴会 tiệc sinh nhật

生日贺词 lời chúc sinh nhật

寿辰 ngày mừng thọ

拜寿 mừng thọ

祝寿 chúc thọ

寿面 mèn må mừng thọ

寿礼 quà mừng thọ

寿星 thọ tinh

寿烛 nến mừng thọ

寿桃 cây đào mừng thọ

寿幛 bức tượng mừng thọ

诞辰 ngày sinh

请贴 thiệp mời

开幕式 lễ khai mạc

剪彩 cắt băng khánh thành

剪彩用的彩带 dải lụa khánh thành

落成典礼 lễ khánh thành

颁奖典礼 lễ trao giải

就职典礼 lễ nhậm chức

奠基礼 lễ động thổ

升旗典礼 lễ chào cờ

降旗典礼 lễ hạ cờ

向国旗致敬 chào cờ

闭幕式 lễ bế mạc

欢迎辞 lời chào mừng

开幕辞 diễn văn khai mạc

国际劳动节 ngày Quốc tế lao động

青年节 ngày Thanh niän

国际儿童节 ngày Quốc tế thiếu nhi

建军节 ngày Thành lập quân đội

中秋节 tết Trung thu

月饼 bánh Trung thu

赏月 ngắm trăng

国庆节 ngày Quốc khánh

重阳节 tết Trùng dương ( ngày 9/9 âm lịch )

圣诞节 lễ Giáng sinh

圣诞夜 đäm Giáng sinh

圣诞树 cây Noel

圣诞老人 ông già Noel

圣诞节礼物 quà Noel

圣诞卡 thiệp Noel

新年礼物 quà tết

贺年卡 thiệp chúc mừng năm mới

国定假日 ngày nghỉ do nhà nước qui định

喜庆日 ngày vui

例假 nghỉ theo thường lệ

宗教节日 ngày hội tôn giáo

半日休假 nghỉ nửa ngày

公共假日 ngày nghỉ chung

生日 sinh nhật

过生日 tổ chức sinh nhật

满月酒 tiệc đầy tháng

周岁生日 thôi nôi

周岁酒 thôi nôi

生日蛋糕 bánh ga-tô mừng sinh nhật

生日蜡烛 nến sinh nhật

生日礼物 quà sinh nhật

生日卡 thiệp mừng sinh nhật

生日舞会 vũ hội sinh nhật

生日宴会 tiệc sinh nhật

生日贺词 lời chúc sinh nhật

寿辰 ngày mừng thọ

拜寿 mừng thọ

祝寿 chúc thọ

寿面 mèn må mừng thọ

寿礼 quà mừng thọ

寿星 thọ tinh

寿烛 nến mừng thọ

寿桃 cây đào mừng thọ

寿幛 bức tượng mừng thọ

诞辰 ngày sinh

请贴 thiệp mời

开幕式 lễ khai mạc

剪彩 cắt băng khánh thành

剪彩用的彩带 dải lụa khánh thành

落成典礼 lễ khánh thành

颁奖典礼 lễ trao giải

就职典礼 lễ nhậm chức

奠基礼 lễ động thổ

升旗典礼 lễ chào cờ

降旗典礼 lễ hạ cờ

向国旗致敬 chào cờ

闭幕式 lễ bế mạc

欢迎辞 lời chào mừng

开幕辞 diễn văn khai mạc 国际劳动节 ngày Quốc tế lao động

青年节 ngày Thanh niän

国际儿童节 ngày Quốc tế thiếu nhi

建军节 ngày Thành lập quân đội

中秋节 tết Trung thu

月饼 bánh Trung thu

赏月 ngắm trăng

国庆节 ngày Quốc khánh

重阳节 tết Trùng dương ( ngày 9/9 âm lịch )

圣诞节 lễ Giáng sinh

圣诞夜 đäm Giáng sinh

圣诞树 cây Noel

圣诞老人 ông già Noel

圣诞节礼物 quà Noel

圣诞卡 thiệp Noel

新年礼物 quà tết

贺年卡 thiệp chúc mừng năm mới

国定假日 ngày nghỉ do nhà nước qui định

喜庆日 ngày vui

例假 nghỉ theo thường lệ

宗教节日 ngày hội tôn giáo

半日休假 nghỉ nửa ngày

公共假日 ngày nghỉ chung

生日 sinh nhật

过生日 tổ chức sinh nhật

满月酒 tiệc đầy tháng

周岁生日 thôi nôi

周岁酒 thôi nôi

生日蛋糕 bánh ga-tô mừng sinh nhật

生日蜡烛 nến sinh nhật

生日礼物 quà sinh nhật

生日卡 thiệp mừng sinh nhật

生日舞会 vũ hội sinh nhật

生日宴会 tiệc sinh nhật

生日贺词 lời chúc sinh nhật

寿辰 ngày mừng thọ

拜寿 mừng thọ

祝寿 chúc thọ

寿面 mèn må mừng thọ

寿礼 quà mừng thọ

寿星 thọ tinh

寿烛 nến mừng thọ

寿桃 cây đào mừng thọ

寿幛 bức tượng mừng thọ

诞辰 ngày sinh

请贴 thiệp mời

开幕式 lễ khai mạc

剪彩 cắt băng khánh thành

剪彩用的彩带 dải lụa khánh thành

落成典礼 lễ khánh thành

颁奖典礼 lễ trao giải

就职典礼 lễ nhậm chức

奠基礼 lễ động thổ

升旗典礼 lễ chào cờ

降旗典礼 lễ hạ cờ

向国旗致敬 chào cờ

闭幕式 lễ bế mạc

欢迎辞 lời chào mừng

开幕辞 diễn văn khai mạc 闭幕辞 diễn văn bế mạc

司仪 người điều hành buổi lễ

主持 chủ trå

迎宾员 người đèn khách

宾客 khách mời

贵宾 quæ khách

嘉宾 khách đặt tiệc

上宾 thượng khách

国宾 quốc của nhà nước

国宴 quốc yến

欢迎宴会 tiệc chào đèn

饯行宴会 tiệc tiễn đưa

阅兵式 lễ duyệt binh

仪仗队 đội danh dự

军乐队 ban quân nhạc

指挥杖 gậy chỉ huy dàn nhạc

鸣礼炮 bắn pháo chào mừng

检阅台 lễ đài duyệt binh

红地毯 thảm đỏ

奠基 đặt nền tảng ,đổ mèng

奠基石 đá đặt mèng

节日游行 diễu hành trong ngày hội

持权杖者 giương quyền trượng trong đội diễu hành

彩车 xe hoa

彩球 bèng màu

彩旗 cờ màu

彩带 dải lụa màu

张灯结彩 treo đân kết hoa

( I I)婚礼 LỄ CƯỚI

结婚 kết hôn

指腹为婚 hứa hôn lúc cçn trong bụng mẹ

生辰八字 tám chữ số mệnh ( năm, tháng,ngày ,giờ sinh theo âm lịch )

相亲 kết thân(đi gặp mặt nhau nhờ người giới thiệu)

求婚 cầu hôn

订婚 đænh hôn

订亲 ăn hỏi

聘礼 sænh lễ

闭幕辞 diễn văn bế mạc

司仪 người điều hành buổi lễ

主持 chủ trå

迎宾员 người đèn khách

宾客 khách mời

贵宾 quæ khách

嘉宾 khách đặt tiệc

上宾 thượng khách

国宾 quốc của nhà nước

国宴 quốc yến

欢迎宴会 tiệc chào đèn

饯行宴会 tiệc tiễn đưa

阅兵式 lễ duyệt binh

仪仗队 đội danh dự

军乐队 ban quân nhạc

指挥杖 gậy chỉ huy dàn nhạc

鸣礼炮 bắn pháo chào mừng

检阅台 lễ đài duyệt binh

红地毯 thảm đỏ

奠基 đặt nền tảng ,đổ mèng

奠基石 đá đặt mèng

节日游行 diễu hành trong ngày hội

持权杖者 giương quyền trượng trong đội diễu hành

彩车 xe hoa

彩球 bèng màu

彩旗 cờ màu

彩带 dải lụa màu

张灯结彩 treo đân kết hoa

( I I)婚礼 LỄ CƯỚI

结婚 kết hôn

指腹为婚 hứa hôn lúc cçn trong bụng mẹ

生辰八字 tám chữ số mệnh ( năm, tháng,ngày ,giờ sinh theo âm lịch )

相亲 kết thân(đi gặp mặt nhau nhờ người giới thiệu)

求婚 cầu hôn

订婚 đænh hôn

订亲 ăn hỏi

聘礼 sænh lễ

闭幕辞 diễn văn bế mạc

司仪 người điều hành buổi lễ

主持 chủ trå

迎宾员 người đèn khách

宾客 khách mời

贵宾 quæ khách

嘉宾 khách đặt tiệc

上宾 thượng khách

国宾 quốc của nhà nước

国宴 quốc yến

欢迎宴会 tiệc chào đèn

饯行宴会 tiệc tiễn đưa

阅兵式 lễ duyệt binh

仪仗队 đội danh dự

军乐队 ban quân nhạc

指挥杖 gậy chỉ huy dàn nhạc

鸣礼炮 bắn pháo chào mừng

检阅台 lễ đài duyệt binh

红地毯 thảm đỏ

奠基 đặt nền tảng ,đổ mèng

奠基石 đá đặt mèng

节日游行 diễu hành trong ngày hội

持权杖者 giương quyền trượng trong đội diễu hành

彩车 xe hoa

彩球 bèng màu

彩旗 cờ màu

彩带 dải lụa màu

张灯结彩 treo đân kết hoa

( I I)婚礼 LỄ CƯỚI

结婚 kết hôn

指腹为婚 hứa hôn lúc cçn trong bụng mẹ

生辰八字 tám chữ số mệnh ( năm, tháng,ngày ,giờ sinh theo âm lịch )

相亲 kết thân(đi gặp mặt nhau nhờ người giới thiệu)

求婚 cầu hôn

订婚 đænh hôn

订亲 ăn hỏi

聘礼 sænh lễ 彩礼 quà cưới

订婚戒子 nhẫn cưới

未婚夫 chồng chưa cưới

未婚妻 vợ chưa cưới

准新郎 chú rể tương lai

准新娘 cô dâu tương lai

试婚 sống chung thử

抢婚 cưỡng hôn

私奔 nam nữ rủ nhau chạy đi nơi khác sinh sống

包办婚姻 hôn nhân do gia đånh sắp đặt

自由婚姻 tự do hôn nhân

早婚 tảo hôn

晚婚 lập gia đånh muộn

再婚 tái hôn

婚姻介绍人 người mai mối

婚姻介绍所 phçng môi giới hôn nhân

婚姻指导 hướng dẫn hôn nhân

婚龄 tuổi kết hôn

婚前体检 kiểm tra sức khỏe trước khi cưới

结婚许可证 giấy phãp kết hôn

结婚登记 đăng ký kết hôn

结婚证书 giấy hôn thú

重婚 trùng hôn (nam lấy 2 vợ hoặc nữ lấy 2 chồng )

离婚 ly hôn

夫妻财产协议 giấy xá nhận tài sản của vợ chồng

离婚证书 giấy chứng nhận li hôn

新娘 cô dâu

新郎 chú rể

结婚者 người kết hôn

新婚夫妇 vợ chồng mới cưới

伴郎 phù rể

伴娘 phù dâu

挽新娘裙裾女童 cô gái nâng váy cưới cho cô dâu

女花童 cô gái ôm hoa

主婚人 chủ hôn

司仪 người điều khiển buổi lễ

迎宾员 người đèn khách

贺客 khách đến chúc mừng

媒人 ông mai bà mối

媒婆 bà mai

公公 bố chồng 常用外贸成语,俗语和习惯用语

爱莫能助/力不从心

: Lực bất tçng tâm 白闻不如一见:Trăm nghe không bằng 1 thấy 别具一格: Phong cách riäng, độc đáo

不言而喻: Không nèi cũng rõ, không nèi cũng hiểu, hai năm rõ mười 财源茂盛达三江: Tiền của nhiều như nước đổ vào 穿空子:Lợi dụng sơ hở

车到山前必有路: Không nän dừng trước khè khăn nhất định sẽ cè cách vượt qua

趁热打铁: Mượn giè bẻ măng, giậu đổ båm leo, tã nước theo mưa 朝夕相处: Sớm tối cè nhau

大功告成: Việc lớn đã thành, việc lớn đã làm song 但愿如此: Chỉ mong như vậy, chỉ mong như thế 当之无愧: Hoàn toàn xứng đáng

得心应手: Thuận buồm suôi giè; muồn gå được lấy; cầu được ước thấy 登峰造极: Đạt tới đỉnh cao; län đến tột đỉnh; län đến cực điểm 大功告成: Việc lớn đã thành, việc đã làm song.各付各的: Của ai người ấy trả 供不应求: Cung không đủ cầu 光辉灿烂: Quang minh; xán lạn 果断利索: Quả quyết; quyết đoán 含糊其辞: Ăn nèi úp mở; ăn nèi ậm ờ 毫无疑问: Không chút nghi ngờ

货比三家: Cần cè sự lựa chọn kỹ càng , không nän vội vàng quyết định 货卖一张皮: Hàng bán chạy nhờ bao bå đẹp 货真价实: Hàng thật đáng giá ( lời chào hàng) 还本付息: Hoàn vốn trả lãi 互利互惠: Đôi bän cùng cè lợi 互谅互惠: Cùng thu lợi nhuận

互通有无: Bù đắp cho nhau; bổ sung cho nhau 欢聚一堂: Cả nhà cùng đoàn tụ vui vẻ

筋疲力尽: Kiệt lực; kiệt sức; hết hơi hết sức, rã rời gân cốt 尽力而为: Làm hết sức

尽心尽力: Tận tâm, hết lçng hết dạ ( vå người khác) 尽善尽美: Hết sức tốt đẹp 经久不衰: Luôn luôn nổi tiếng

经久耐用: Bền; chắc bền; sử dụng lâu dài 精益求精: Đã tốt lại càng tốt hơn, đã giỏi lại càng giỏi hơn 久别重逢: Gặp lại sau bao ngày xa cách 酒香不怕巷子深: Hữu xạ tự nhiän hương

开诚布公: Đối đãi công bằng, thẳng thắn, vô tư,phèng khoáng 刻意求新: Hết lçng đổi mới

宽宏大度/宽宏大度: Khoan hồng độ lượng; khoan dung 宽阔胸怀: Lçng dạ rộng rãi 老调重弹: Diễn lại trç cũ

雷厉风行: Mạnh mẽ vang dội; sấm rền giè cuốn 礼轻情义重/ 礼轻人义重: Của æt lçng nhiều 力不从心/ 爱莫能助/: Lực bất tçng tâm

两全其美: Đẹp cả đôi đường, vẹn cả đôi đường 漫天讨价: Mặc cả khắp nơi

模棱两可: Thái độ ý kiến lấp lửng, nước đôi 巧妇难为,无米之炊: Không bột đố gột län hồ

亲兄弟明算账: Anh em ruột thịt thå tiền nong cũng phải rõ ràng 青山长在, 绿水长流: Tồn tại mãi mãi; trường tồn 人地生疏: Lạ đất lạ người, đất khách quä người 如诗如画: Như thi như hoạ

入境问俗/ 入家随俗: Nhập gia tuỳ tục 人口众多: Đông dân

舍近求远/ 舍近图远: Bỏ gần tåm xa 深信不疑: Tin tưởng sâu sắc, không nghi ngờ

实报实销: Chi bao nhiäu báo tiäu bấy nhiäu, thanh toán theo thực chi 实不相瞒: Sự thật không thể giấu 实事求是: Thực sự cầu thị 四舍五入: Bốn bỏ năm län

素享盛名: Luôn luôn nổi tiếng, tiếng thơm vang lừng 讨价还价: Mặc cả

天马行空: Ngựa thần phi ở trời cao (væ với khæ thế hào hùng) 通情达理: Thấu hiểu lý lẽ, thấu tånh đạt lý

推陈出新: Sửa cũ thành mới, bỏ cái cũ tạo ra cái mới 挖空心思: Vắt èc tåm kế, vắt èc suy tænh 万古长青/万古长存: Cçn mãi muôn đời 王婆卖瓜,自卖自夸: Mâo khen Mâo dài đuôi 闻名于世: Nổi tiếng thế giới 稳健求实: Vững chắc thực tế 物美价廉: Hàng đẹp giá rẻ 无微不至: Chu đáo từng li từng tý 想方设法: Suy nghĩ, tåm đủ mọi cách 现买现卖: Học được dùng ngay 许诺在现: Cam kết trước 言过其实: Nèi quá sự thật 一本万利: 1 vốn 4 lời 一分钱一分货: Tiền nào của ấy

一概而论: Vơ đũa cả nắm (dùng trong phủ định) 一举两得: Một công đôi việc

一毛不拔: Một sợi lông cũng không rung.一目了然: Vừa xem hiểu ngay, liếc qua thấy ngay 一如既往: Trước sau như một, như cũ

一手交钱, 一手交货: Một tay giao hàng, môt tay giao tiền 一丝不苟: Cẩn thận, tỉ mỷ đến từng chi tiết 一言为定: Một lời như đinh đèng cột 一针见血: Nèi thẳng đến vấn đề

有利可图: Cè thể kiếm lời, cè lợi đáng kể 优质味美: Chất lượng tốt , mùi vị thơm ngon 早传佳音: Sớm gửi hồi âm tốt lành

知己知彼, 百战百胜: Biết người biết ta, trăm trận trăm thắng 直截了当: Thẳng thắn, dứt khoát, không do dự 重合同, 守信用: Coi trọng hợp đồng, giữ chữ tæn 走后门: Đi cửa sau

自负盈亏: Tự chịu trách nhiäm lời lỗ.

常用越南语

越南语骂人

越南语清洁标语

越南语小短文

三分钟越南语(傻瓜版)

如何学习越南语

中国人怎样学好越南语口语

学习越南语口语的心得体会

越南语中文建筑业专业词

月亮代表我的心(越南语版)

越南语节日
《越南语节日.doc》
将本文的Word文档下载到电脑,方便编辑。
推荐度:
点击下载文档
相关专题 常用越南语 节日
点击下载本文文档